Vietnamese Meaning of gentleness

sự nhẹ nhàng

Other Vietnamese words related to sự nhẹ nhàng

Definitions and Meaning of gentleness in English

Wordnet

gentleness (n)

the property possessed by a slope that is very gradual

acting in a manner that is gentle and mild and even-tempered

Webster

gentleness (n.)

The quality or state of being gentle, well-born, mild, benevolent, docile, etc.; gentility; softness of manners, disposition, etc.; mildness.

FAQs About the word gentleness

sự nhẹ nhàng

the property possessed by a slope that is very gradual, acting in a manner that is gentle and mild and even-temperedThe quality or state of being gentle, well-b

sự quan tâm,lòng quảng đại,lòng tốt,sự kiên trì,tính cách,khả năng phản hồi,độ ngọt,dịu dàng,lòng khoan dung,Sự sẵn sàng

Tàn nhẫn,Sự cứng rắn,thô lỗ,độ cứng,sự khắc nghiệt,tàn nhẫn,Thiếu linh hoạt,Không nhạy cảm,cáu kỉnh,sự bướng bỉnh

gentlemen's agreement => thỏa thuận giữa các quý ông, gentlemen => các quý ông, gentlemanship => Lịch thiệp, gentleman's-cane => Cây gậy của quý ông, gentleman's gentleman => Người hầu của quý ông,