Vietnamese Meaning of objector
người phản đối
Other Vietnamese words related to người phản đối
- người biểu tình
- kẻ xúi giục
- Người ủng hộ
- người biểu tình
- người biểu tình
- luật sư
- kẻ kích động
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- Người mị dân
- chất kích thích
- số mũ
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- kẻ đốt lửa
- người xúi giục
- kẻ kích động
- phiến quân
- diễu hành
- người đình công
- người quảng bá
- kẻ chủ mưu
- kẻ kích động
- người phản loạn
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- Kẻ gây rắc rối
- Người kích động
- báo động
- người bảo trợ
- kẻ nổi loạn
- bật lửa
- người thuyết phục
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- cực đoan
- nhà cải cách
- kẻ nổi loạn
- cách mạng
- nhà cách mạng
- phá hoại
Nearest Words of objector
- object-oriented database => Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
- object-oriented database management system => Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
- object-oriented programing => Lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programing language => Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming => Lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming language => Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- objet d'art => Tác phẩm nghệ thuật
- objibways => Người Ojibway
- objicient => khách quan
- objuration => lời nguyền rủa
Definitions and Meaning of objector in English
objector (n)
a person who dissents from some established policy
objector (n.)
One who objects; one who offers objections to a proposition or measure.
FAQs About the word objector
người phản đối
a person who dissents from some established policyOne who objects; one who offers objections to a proposition or measure.
người biểu tình,kẻ xúi giục,Người ủng hộ,người biểu tình,người biểu tình,luật sư,kẻ kích động,tông đồ,bộ khuếch đại,quán quân
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
objectless => vô nghĩa, objectivity => khách quan, objectiveness => Tính khách quan, objectively => một cách khách quan, objective lens => Vật kính,