Vietnamese Meaning of protestor
người biểu tình
Other Vietnamese words related to người biểu tình
- kẻ kích động
- Người mị dân
- người biểu tình
- kẻ đốt lửa
- diễu hành
- người phản đối
- người đình công
- người quảng bá
- kẻ chủ mưu
- luật sư
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- chất kích thích
- số mũ
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- người xúi giục
- kẻ kích động
- kẻ xúi giục
- phiến quân
- Người ủng hộ
- kẻ kích động
- người phản loạn
- nhà cải cách
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- Kẻ gây rắc rối
- Người kích động
- báo động
- người bảo trợ
- kẻ nổi loạn
- bật lửa
- người thuyết phục
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- cực đoan
- kẻ nổi loạn
- cách mạng
- nhà cách mạng
- phá hoại
Nearest Words of protestor
Definitions and Meaning of protestor in English
protestor
a complaint, objection, or display of unwillingness usually to an idea or a course of action, to make a protestation, to declare positively, to make or enter a protest, a solemn declaration of opinion and usually of dissent, a usually organized public demonstration of disapproval, to make a statement or gesture in objection to, a declaration made especially before or while paying that a tax is illegal and that payment is not voluntary, to make solemn declaration or affirmation of, to make a protest against, to execute or have executed a formal protest against (something, such as a bill or note), a complaint, objection, or display of unwillingness or disapproval, a sworn declaration that payment of a note or bill has been refused and that all responsible signers or debtors are liable for resulting loss or damage, the act of objecting or a gesture of disapproval, an objection made to an official or a governing body of a sport, to object strongly
FAQs About the word protestor
người biểu tình
a complaint, objection, or display of unwillingness usually to an idea or a course of action, to make a protestation, to declare positively, to make or enter a
kẻ kích động,Người mị dân,người biểu tình,kẻ đốt lửa,diễu hành,người phản đối,người đình công,người quảng bá,kẻ chủ mưu,luật sư
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
protesting => phản đối, protested => phản đối, protestations => Phản đối, proteges => Người học việc, protects => bảo vệ,