Vietnamese Meaning of persuader
người thuyết phục
Other Vietnamese words related to người thuyết phục
- luật sư
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- số mũ
- người quảng bá
- Người ủng hộ
- người biểu tình
- người biểu tình
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- kẻ kích động
- báo động
- người bảo trợ
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- Người mị dân
- người biểu tình
- chất kích thích
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- kẻ đốt lửa
- kẻ kích động
- kẻ xúi giục
- phiến quân
- diễu hành
- người phản đối
- người đình công
- kẻ chủ mưu
- người phản loạn
- nhà cải cách
- cách mạng
- nhà cách mạng
- Kẻ gây rắc rối
- Người kích động
- người xúi giục
- kẻ nổi loạn
- bật lửa
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- kẻ kích động
- cực đoan
- kẻ nổi loạn
- phá hoại
Nearest Words of persuader
Definitions and Meaning of persuader in English
persuader (n)
someone who tries to persuade or induce or lead on
persuader (n.)
One who, or that which, persuades or influences.
FAQs About the word persuader
người thuyết phục
someone who tries to persuade or induce or lead onOne who, or that which, persuades or influences.
luật sư,tông đồ,bộ khuếch đại,quán quân,số mũ,người quảng bá,Người ủng hộ,người biểu tình,người biểu tình,nhà cải cách
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
persuaded => thuyết phục, persuade => thuyết phục, persuadable => có thể thuyết phục, perstringe => lên án, perstreperous => Ồn ào,