Vietnamese Meaning of peacemaker
người gìn giữ hòa bình
Other Vietnamese words related to người gìn giữ hòa bình
- Đại sứ
- môi giới
- người hoà giải
- đấng chuyển cầu
- người hòa giải
- nhà thương thuyết
- cố vấn
- đặc vụ
- Luật sư
- bộ đệm
- cố vấn
- đại biểu
- đặc phái viên
- người trung gian
- người môi giới trung thực
- cầu xin
- người trung gian
- trung bình
- Thẩm phán
- Sĩ quan liên lạc
- trung gian
- người điều hành
- thương nhân
- ủy nhiệm
- Trọng tài
- cố vấn
- người xoa dịu
- người phân xử
- Trọng tài
- người mặc cả
- Tò mò
- cố vấn
- phó
- sứ giả
- yếu tố
- interposer
- Legát
- Kẻ xen vào
- sứ giả
- người làm hòa
- công tố viên
- người hòa giải
- người đại diện
- Người khắc phục sự cố
- trọng tài
Nearest Words of peacemaker
- peace-loving => yêu hòa bình
- peaceless => không thanh bình
- peacekeeping operation => hoạt động gìn giữ hòa bình
- peacekeeping mission => Nhiệm vụ gìn giữ hòa bình
- peacekeeping => gìn giữ hoà bình
- peacekeeper => Lực lượng gìn giữ hòa bình
- peacefulness => hòa bình
- peacefully => một cách hòa bình
- peaceful => hòa bình
- peacebreaker => Kẻ phá hoại hòa bình
Definitions and Meaning of peacemaker in English
peacemaker (n)
someone who tries to bring peace
a belt-fed machine gun capable of firing more than 500 rounds per minute; used by United States troops in World War II and the Korean War
peacemaker (n.)
One who makes peace by reconciling parties that are at variance.
FAQs About the word peacemaker
người gìn giữ hòa bình
someone who tries to bring peace, a belt-fed machine gun capable of firing more than 500 rounds per minute; used by United States troops in World War II and the
Đại sứ,môi giới,người hoà giải,đấng chuyển cầu,người hòa giải,nhà thương thuyết,cố vấn,đặc vụ,Luật sư,bộ đệm
No antonyms found.
peace-loving => yêu hòa bình, peaceless => không thanh bình, peacekeeping operation => hoạt động gìn giữ hòa bình, peacekeeping mission => Nhiệm vụ gìn giữ hòa bình, peacekeeping => gìn giữ hoà bình,