FAQs About the word troubleshooter

Người khắc phục sự cố

a worker whose job is to locate and fix sources of trouble (especially in mechanical devices)

bác sĩ,thợ cơ khí,thợ sửa,thợ sửa chữa,thợ sửa chữa,nhân viên bảo dưỡng,biết tuốt,người cải tạo,thợ sửa chữa,Tự làm

No antonyms found.

trouble-shoot => Xử lý sự cố, troubleshoot => Xử lý sự cố, troubler => kẻ gây rối, troublemaker => Kẻ gây rắc rối, trouble-free => Không vấn đề,