Vietnamese Meaning of extremist
người theo chủ nghĩa cực đoan
Other Vietnamese words related to người theo chủ nghĩa cực đoan
Nearest Words of extremist
- extremism => Chủ nghĩa cực đoan
- extremeness => cực đoan
- extremely low frequency => Tần số cực thấp
- extremely high frequency => Tần số cực cao
- extremely => cực kỳ
- extremeless => không có cực
- extreme unction => Xức dầu bệnh nhân
- extreme right-winger => cực hữu
- extreme point => Điểm cực
- extreme => cực đoan
Definitions and Meaning of extremist in English
extremist (n)
a person who holds extreme views
extremist (s)
(used of opinions and actions) far beyond the norm
extremist (n.)
A supporter of extreme doctrines or practice; one who holds extreme opinions.
FAQs About the word extremist
người theo chủ nghĩa cực đoan
a person who holds extreme views, (used of opinions and actions) far beyond the normA supporter of extreme doctrines or practice; one who holds extreme opinions
cực đoan,cuồng tín,bệnh dại,cực đoan,cách mạng,người cuồng tín,nhà cách mạng,cực,phản động,phá hoại
bảo thủ,truyền thống,giữa đường,vừa phải,truyền thống,tự do,không mang tính cách mạng,chính thống,tiến bộ,ôn đới
extremism => Chủ nghĩa cực đoan, extremeness => cực đoan, extremely low frequency => Tần số cực thấp, extremely high frequency => Tần số cực cao, extremely => cực kỳ,