Vietnamese Meaning of temperate

ôn đới

Other Vietnamese words related to ôn đới

Definitions and Meaning of temperate in English

Wordnet

temperate (a)

(of weather or climate) free from extremes; mild; or characteristic of such weather or climate

not extreme in behavior

Wordnet

temperate (s)

not extreme

Webster

temperate (v. t.)

Moderate; not excessive; as, temperate heat; a temperate climate.

Not marked with passion; not violent; cool; calm; as, temperate language.

Moderate in the indulgence of the natural appetites or passions; as, temperate in eating and drinking.

Proceeding from temperance.

To render temperate; to moderate; to soften; to temper.

FAQs About the word temperate

ôn đới

(of weather or climate) free from extremes; mild; or characteristic of such weather or climate, not extreme in behavior, not extremeModerate; not excessive; as,

vừa phải,kiềm chế,có kiểm soát,tiêu biểu,trung bình,tính toán,kiềm chế,cố ý,có kỷ luật,bị ức chế

quá mức,cực đoan,quá mức,không tiết chế,phi lý trí,cực đoan,vô lý,người theo chủ nghĩa cực đoan,cuồng tín,quá mức

temperancy => tiết chế, temperance => phép độ, temperamentally => theo tính khí, temperamental => _cáu kỉnh_, temperament => tính khí,