Vietnamese Meaning of demonstrator
người biểu tình
Other Vietnamese words related to người biểu tình
- người biểu tình
- người biểu tình
- luật sư
- kẻ kích động
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- Người mị dân
- chất kích thích
- kẻ đốt lửa
- kẻ xúi giục
- diễu hành
- người phản đối
- người đình công
- người quảng bá
- Người ủng hộ
- kẻ chủ mưu
- người phản loạn
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- Người kích động
- báo động
- người bảo trợ
- số mũ
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- người xúi giục
- kẻ kích động
- phiến quân
- kẻ nổi loạn
- bật lửa
- người thuyết phục
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- kẻ kích động
- cực đoan
- nhà cải cách
- kẻ nổi loạn
- cách mạng
- nhà cách mạng
- phá hoại
- Kẻ gây rắc rối
Nearest Words of demonstrator
- demonstrativeness => khả năng biểu thị
- demonstratively => theo cách trình bày
- demonstrative pronoun => đại từ chỉ định
- demonstrative of => minh họa cho
- demonstrative => chứng minh
- demonstration => biểu tình
- demonstrater => người trình bày
- demonstrated => đã chứng minh
- demonstrate => chứng minh
- demonstrance => biểu tình
Definitions and Meaning of demonstrator in English
demonstrator (n)
a teacher or teacher's assistant who demonstrates the principles that are being taught
someone who demonstrates an article to a prospective buyer
someone who participates in a public display of group feeling
demonstrator (n.)
One who demonstrates; one who proves anything with certainty, or establishes it by indubitable evidence.
A teacher of practical anatomy.
FAQs About the word demonstrator
người biểu tình
a teacher or teacher's assistant who demonstrates the principles that are being taught, someone who demonstrates an article to a prospective buyer, someone who
người biểu tình,người biểu tình,luật sư,kẻ kích động,tông đồ,bộ khuếch đại,quán quân,Người theo chủ nghĩa dân túy,Người mị dân,chất kích thích
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
demonstrativeness => khả năng biểu thị, demonstratively => theo cách trình bày, demonstrative pronoun => đại từ chỉ định, demonstrative of => minh họa cho, demonstrative => chứng minh,