Vietnamese Meaning of marcher
diễu hành
Other Vietnamese words related to diễu hành
- người biểu tình
- người biểu tình
- người biểu tình
- luật sư
- kẻ kích động
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- Người mị dân
- chất kích thích
- kẻ đốt lửa
- kẻ kích động
- kẻ xúi giục
- người phản đối
- người đình công
- người quảng bá
- Người ủng hộ
- kẻ chủ mưu
- kẻ kích động
- người phản loạn
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- Người kích động
- báo động
- người bảo trợ
- số mũ
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- người xúi giục
- phiến quân
- kẻ nổi loạn
- bật lửa
- người thuyết phục
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- cực đoan
- nhà cải cách
- kẻ nổi loạn
- cách mạng
- nhà cách mạng
- phá hoại
- Kẻ gây rắc rối
Nearest Words of marcher
Definitions and Meaning of marcher in English
marcher (n)
an inhabitant of a border district
walks with regular or stately step
fights on foot with small arms
marcher (n.)
The lord or officer who defended the marches or borders of a territory.
FAQs About the word marcher
diễu hành
an inhabitant of a border district, walks with regular or stately step, fights on foot with small armsThe lord or officer who defended the marches or borders of
người biểu tình,người biểu tình,người biểu tình,luật sư,kẻ kích động,tông đồ,bộ khuếch đại,quán quân,Người theo chủ nghĩa dân túy,Người mị dân
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
marched upon => Tiến đánh, marched => diễu hành, marche => cuộc biểu tình, marchantiales => Rêu gan, marchantiaceae => Họ Rêu tản,