Vietnamese Meaning of reformist
nhà cải cách
Other Vietnamese words related to nhà cải cách
- luật sư
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- quán quân
- người biểu tình
- số mũ
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- phiến quân
- người thuyết phục
- người quảng bá
- Người ủng hộ
- người biểu tình
- người biểu tình
- người phản loạn
- nhà cải cách
- cách mạng
- nhà cách mạng
- người ủng hộ
- Kẻ gây rắc rối
- kẻ kích động
- báo động
- người bảo trợ
- Người theo chủ nghĩa dân túy
- Người mị dân
- kẻ đốt lửa
- kẻ xúi giục
- kẻ nổi loạn
- diễu hành
- người phản đối
- người đình công
- kẻ chủ mưu
- cực đoan
- phá hoại
- Người kích động
- chất kích thích
- người xúi giục
- kẻ kích động
- bật lửa
- người nhắc lời
- người kích động
- kẻ kích động
- kẻ nổi loạn
Nearest Words of reformist
Definitions and Meaning of reformist in English
reformist (n)
a disputant who advocates reform
reformist (s)
favoring or promoting reform (often by government action)
reformist (n.)
A reformer.
FAQs About the word reformist
nhà cải cách
a disputant who advocates reform, favoring or promoting reform (often by government action)A reformer.
luật sư,tông đồ,bộ khuếch đại,quán quân,người biểu tình,số mũ,người theo chủ nghĩa cực đoan,phiến quân,người thuyết phục,người quảng bá
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
reformism => cải cách luận, re-forming => cải cách, reformer => nhà cải cách, re-formed => Cải cách, reformed => cải cách,