Vietnamese Meaning of militarism

chủ nghĩa quân phiệt

Other Vietnamese words related to chủ nghĩa quân phiệt

Definitions and Meaning of militarism in English

Wordnet

militarism (n)

a political orientation of a people or a government to maintain a strong military force and to be prepared to use it aggressively to defend or promote national interests

Webster

militarism (n.)

A military state or condition; reliance on military force in administering government; a military system.

The spirit and traditions of military life.

FAQs About the word militarism

chủ nghĩa quân phiệt

a political orientation of a people or a government to maintain a strong military force and to be prepared to use it aggressively to defend or promote national

sự xâm lược,tính gây hấn,sự chống đối,Chủ nghĩa đế quốc,sô vanh,tính côn đồ,tính cố chiến,hiếu chiến,tình trạng chiến tranh,tinh thần chiến đấu

sự hòa nhã,sự thân thiện,chủ nghĩa bài quân phiệt,lòng nhân từ,chân thành,sự thân thiện,thiên tài,sự nhẹ nhàng,ân sủng,Niềm vui (niềm vui)

militarised => quân sự hóa, militarise => quân sự hóa, militarisation => Quân sự hóa, militarily => quân sự, militar => quân sự,