Vietnamese Meaning of antiaggression
chống xâm lược
Other Vietnamese words related to chống xâm lược
- đối kháng
- Thù địch
- Chủ nghĩa đế quốc
- sô vanh
- chủ nghĩa quân phiệt
- sự xâm lược
- tính gây hấn
- tính côn đồ
- sự chống đối
- tính đối kháng
- sự hung dữ
- chiến đấu
- Tăng động thái quá
- hay cãi vã
- Không thân thiện
- tính cố chiến
- hiếu chiến
- tình trạng chiến tranh
- tinh thần chiến đấu
- tính hay tranh cãi
- Bướng bỉnh, hăng hái
- hiếu chiến
- Tinh thần đấu tranh
- tính chiến đấu
- pugnacity
- Bền bỉ
- tàn bạo
Nearest Words of antiaggression
- antianxiety => Thuốc chống lo âu
- antibiotics => thuốc kháng sinh
- anticipations => dự đoán
- anticonventional => phản đối tập quán
- anticruelty => chống đối sự tàn ác
- antics => trò hề
- antidemocratic => phản dân chủ
- antidepression => Thuốc chống suy nhược thần kinh
- antidiscrimination => Chống phân biệt đối xử
- antidotes => thuốc giải độc
Definitions and Meaning of antiaggression in English
antiaggression
tending to prevent or limit aggressive behavior, used to prevent or limit aggressive behavior
FAQs About the word antiaggression
chống xâm lược
tending to prevent or limit aggressive behavior, used to prevent or limit aggressive behavior
chủ nghĩa bài quân phiệt,Không gây hấn,Chống đế quốc,chủ nghĩa hòa bình
đối kháng,Thù địch,Chủ nghĩa đế quốc,sô vanh,chủ nghĩa quân phiệt,sự xâm lược,tính gây hấn,tính côn đồ,sự chống đối,tính đối kháng
anthologizing => Biên soạn tuyển tập, anthologized => tuyển chọn, anthologies => Tuyển tập, anthems => quốc ca, antes (up) => trước,