Vietnamese Meaning of antidepression
Thuốc chống suy nhược thần kinh
Other Vietnamese words related to Thuốc chống suy nhược thần kinh
- đau đớn
- kích thích
- căng thẳng
- mệt mỏi
- đáng lo ngại
- Đang cố
- gây bồn chồn
- đáng lo ngại
- làm trầm trọng thêm
- khó chịu
- làm phiền
- căng tràn năng lượng
- bực bội
- gây ức chế
- gây khó chịu
- chất kích thích
- phiền phức
- phiền phức
- phiền hà
- Gây khó chịu, bực bội
- lưới
- quấy rối
- sảng khoái
- khó chịu
- điên
- khó chịu
- phiền nhiễu
Nearest Words of antidepression
- antidemocratic => phản dân chủ
- antics => trò hề
- anticruelty => chống đối sự tàn ác
- anticonventional => phản đối tập quán
- anticipations => dự đoán
- antibiotics => thuốc kháng sinh
- antianxiety => Thuốc chống lo âu
- antiaggression => chống xâm lược
- anthologizing => Biên soạn tuyển tập
- anthologized => tuyển chọn
- antidiscrimination => Chống phân biệt đối xử
- antidotes => thuốc giải độc
- antielitist => Chống tinh hoa
- antiestablishment => Phản đối giới cầm quyền
- anti-feminist => chống nữ quyền
- antiforeign => Chống ngoại
- antihumanitarian => phản nhân văn
- anti-immigrant => phản đối di dân
- anti-imperialist => phản đế quốc
- anti-intellectuals => Chống trí thức
Definitions and Meaning of antidepression in English
antidepression
preventing or counteracting depression
FAQs About the word antidepression
Thuốc chống suy nhược thần kinh
preventing or counteracting depression
thuốc giảm đau,Thuốc chống lo âu,Thuốc chống trầm cảm,thuốc mê,không tác dụng,chống căng thẳng,làm tê,thuốc chống trầm cảm,thôi miên,làm dịu
đau đớn,kích thích,căng thẳng,mệt mỏi,đáng lo ngại,Đang cố,gây bồn chồn,đáng lo ngại,làm trầm trọng thêm,khó chịu
antidemocratic => phản dân chủ, antics => trò hề, anticruelty => chống đối sự tàn ác, anticonventional => phản đối tập quán, anticipations => dự đoán,