Vietnamese Meaning of antidepressant
Thuốc chống trầm cảm
Other Vietnamese words related to Thuốc chống trầm cảm
Nearest Words of antidepressant
- anticyclonic => Thuận áp cao
- anticyclone => áp cao
- anticous => anticous
- anticor => Chất chống oxy hóa
- anticonvulsive => thuốc chống co giật
- anticonvulsant drug => Thuốc chống co giật
- anticonvulsant => chống co giật
- anticontagious => không truyền nhiễm
- anticonstitutional => trái hiến pháp
- anticoherer => chống va đập
- antidepressant drug => Thuốc chống trầm cảm
- antidiabetic => thuốc chống đái tháo đường
- antidiabetic drug => Thuốc chống tiểu đường
- antidiarrheal => Thuốc chống tiêu chảy
- antidiarrheal drug => Thuốc chống tiêu chảy
- antidiphtheritic => kháng bạch hầu
- antidiuretic => chống bài niệu
- antidiuretic drug => Thuốc chống lợi tiểu
- antidiuretic hormone => Nội tiết tố chống bài niệu (ADH)
- antido => thuốc giải độc
Definitions and Meaning of antidepressant in English
antidepressant (n)
any of a class of drugs used to treat depression; often have undesirable side effects
FAQs About the word antidepressant
Thuốc chống trầm cảm
any of a class of drugs used to treat depression; often have undesirable side effects
thuốc giảm đau,thuốc mê,Thuốc chống lo âu,không tác dụng,Thuốc chống suy nhược thần kinh,chống căng thẳng,làm tê,thuốc chống trầm cảm,thôi miên,thuốc an thần
đau đớn,chất kích thích,kích thích,căng thẳng,mệt mỏi,đáng lo ngại,Đang cố,gây bồn chồn,đáng lo ngại,làm trầm trọng thêm
anticyclonic => Thuận áp cao, anticyclone => áp cao, anticous => anticous, anticor => Chất chống oxy hóa, anticonvulsive => thuốc chống co giật,