Vietnamese Meaning of dragging one's heels
Kéo dài thời gian
Other Vietnamese words related to Kéo dài thời gian
- chậm trễ
- kéo lê
- dai dẳng, dai dẳng
- tụt hậu
- Đang tụt lại phía sau
- treo lửa
- đánh dấu thời gian
- Trườn
- bò
- chần chừ
- tụt hậu
- Vô công rỗi nghề
- chán nản
- dừng
- lần lữa
- nghịch (với)
- đùa giỡn
- Treo (xung quanh hoặc bên ngoài)
- lãng phí thời gian
- loitering
- lang thang
- loay hoay (xung quanh)
- Dành thời gian
- lang thang
- chần chừ
- không tải
- từ từ
- lười biếng
- lông bông
- chơi
- chọc
- Đi dạo
- trộn bài
- đáng kinh ngạc
- chậm trễ
- tầm thường
- làm chậm lại
- diddling
- đùa
- làm trò hề
- do dự
- Giảm tốc (xuống hoặc lên)
- đi dạo
- cuộn tròn
- bu lông
- bowling
- chạy nhanh
- khoá học
- phi tiêu
- lịch lãm
- bay
- vội vã
- vội vã
- vội vã
- đua
- xé rách
- tăng vọt
- chạy bộ
- vội vã
- chen chúc
- chạy trốn
- vội
- chạy quá tốc độ
- Nước mắt
- xoay
- đánh trứng
- tiếng vo ve
- ngay lập tức
- trượt scooter
- Đang tăng tốc
- khóa kéo
- Tăng tốc
- thùng
- phi nước đại
- bận rộn
- Chạy bộ
- gia tốc
- chạy bộ
- chạy chậm
- làn gió mát
- đuổi kịp
- chạy nước rút
- Đoàn người hoảng loạn
- chạy vượt
- vượt qua
- vượt
- Vượt qua
Nearest Words of dragging one's heels
Definitions and Meaning of dragging one's heels in English
dragging one's heels
a draw on a pipe, cigarette, or cigar, something that is dragged, pulled, or drawn along or over a surface, a device for dragging under water to detect or obtain objects, conveyance, the condition of having or seeming to have such motion, a slowing due to friction, harrow, the slowing force acting on a body (such as an airplane) moving through a fluid (such as air) parallel and opposite to the direction of motion, street, road, burden, encumbrance, one that is boring or gets in the way of enjoyment, influence securing special favor, the act or an instance of dragging or drawing, a drawing along or over a surface with effort or pressure, something (such as slowness of movement or sagging) caused by or as if by dragging, friction (see friction sense 1b) between engine parts, entertainment in which performers caricature or challenge gender stereotypes (as by dressing in clothing that is stereotypical of another gender, by using exaggeratedly gendered mannerisms, or by combining elements of stereotypically male and female dress) and often wear elaborate or outrageous costumes, a clog (see clog entry 1 sense 1a) fastened to a trap to prevent the escape of a trapped animal, motion effected with slowness or difficulty, something that slows or impedes motion, action, or advancement, a draft (see draft entry 1 sense 2b) of liquid, something used to drag (see drag entry 2) with, a sledge (see sledge entry 3 sense 2) for conveying heavy bodies, an object drawn over the ground to leave a scented trail
FAQs About the word dragging one's heels
Kéo dài thời gian
a draw on a pipe, cigarette, or cigar, something that is dragged, pulled, or drawn along or over a surface, a device for dragging under water to detect or obtai
chậm trễ,kéo lê,dai dẳng, dai dẳng,tụt hậu,Đang tụt lại phía sau,treo lửa,đánh dấu thời gian,Trườn,bò,chần chừ
cuộn tròn,bu lông,bowling,chạy nhanh,khoá học,phi tiêu,lịch lãm,bay,vội vã,vội vã
dragging one's feet => trì hoãn, draggers => Kéo lưới, dragged one's heels => Chần chừ, dragged one's feet => Chậm chạp, dragged (out) => kéo lê (ra ngoài),