Vietnamese Meaning of demagoguery
sự ngụy biện
Other Vietnamese words related to sự ngụy biện
- kẻ kích động
- quán quân
- người biểu tình
- chất kích thích
- kẻ đốt lửa
- người xúi giục
- kẻ kích động
- kẻ xúi giục
- người quảng bá
- Người ủng hộ
- người biểu tình
- kẻ chủ mưu
- kẻ kích động
- người phản loạn
- nhà cải cách
- người ủng hộ
- luật sư
- tông đồ
- bộ khuếch đại
- người theo chủ nghĩa cực đoan
- phiến quân
- bật lửa
- người biểu tình
- cực đoan
- nhà cải cách
- cách mạng
- Kẻ gây rắc rối
- Người kích động
- báo động
- người bảo trợ
- số mũ
- kẻ nổi loạn
- diễu hành
- người phản đối
- người thuyết phục
- người đình công
- kẻ chủ mưu
- người nhắc lời
- người kích động
- kẻ nổi loạn
- nhà cách mạng
- phá hoại
Nearest Words of demagoguery
- demagogy => Thuyết phục
- demain => ngày mai
- demand => nhu cầu
- demand deposit => Tiền gửi không kỳ hạn
- demand feeding => Cho con bú theo nhu cầu
- demand for explanation => Yêu cầu giải thích
- demand for identification => yêu cầu nhận dạng
- demand loan => Cho vay theo yêu cầu
- demand note => Phiếu yêu cầu
- demandable => có thể yêu cầu
Definitions and Meaning of demagoguery in English
demagoguery (n)
impassioned appeals to the prejudices and emotions of the populace
FAQs About the word demagoguery
sự ngụy biện
impassioned appeals to the prejudices and emotions of the populace
kẻ kích động,quán quân,người biểu tình,chất kích thích,kẻ đốt lửa,người xúi giục,kẻ kích động,kẻ xúi giục,người quảng bá,Người ủng hộ
người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,người thống nhất
demagogue => Người mị dân, demagogism => Đềm khách, demagogical => phiến diện, demagogic => lôi kéo, demagog => Người theo chủ nghĩa dân túy,