Vietnamese Meaning of wasting
lãng phí
Other Vietnamese words related to lãng phí
- tiêu tan
- phung phí
- hoang phí
- phung phí
- Kẻ hoang phí
- phung phí
- Phung phí
- nhân từ
- thương cảm
- hiếu khách
- nhân đạo
- xin vui lòng
- rộng lượng
- nhân đạo
- từ thiện
- phung phí
- phung phí
- chi tiêu rất nhiều tiền
- vô vị lợi
- Từ thiện
- dồi dào
- dồi dào
- từ thiện
- xa hoa
- miễn phí
- rộng lượng
- Nhân hậu
- rộng lượng
- đẹp trai
- xa hoa
- tự do
- hào phóng
- rộng lượng
- chân thành
- quá hào phóng
- trù phú
- vô私
- không vị kỷ
- không thương xót
- không mệt mỏi
- cẩn thận
- rẻ
- rẻ tiền
- gần
- kinh tế
- trung bình
- keo kiệt
- keo kiệt
- keo kiệt
- nghèo kiết xác
- véo
- tiết kiệm
- dự phòng
- tiết kiệm
- keo kiệt
- chặt
- không từ bi
- không hào phóng
- tiết kiệm
- thận trọng
- keo kiệt
- khao khát
- Tiết kiệm
- tiết kiệm
- Tham lam
- keo kiệt
- keo kiệt
- ki bo
- keo kiệt
- ích kỷ
- tiết kiệm
- nhỏ
- tiết kiệm
- tiết kiệm
- ham muốn sở hữu
- tham lam
- say mê
- tham lam
- nắm bắt
- tham lam
- ngứa
- lính đánh thuê
- tham lam
- tiết kiệm
- nát
- bẩn
- tham lam
Nearest Words of wasting
Definitions and Meaning of wasting in English
wasting (n)
any general reduction in vitality and strength of body and mind resulting from a debilitating chronic disease
a decrease in size of an organ caused by disease or disuse
wasting (p. pr. & vb. n.)
of Waste
wasting (a.)
Causing waste; also, undergoing waste; diminishing; as, a wasting disease; a wasting fortune.
FAQs About the word wasting
lãng phí
any general reduction in vitality and strength of body and mind resulting from a debilitating chronic disease, a decrease in size of an organ caused by disease
tiêu tan,phung phí,hoang phí,phung phí,Kẻ hoang phí,phung phí,Phung phí,nhân từ,thương cảm,hiếu khách
cẩn thận,rẻ,rẻ tiền,gần,kinh tế,trung bình,keo kiệt,keo kiệt,keo kiệt,nghèo kiết xác
waste-yard => bãi rác, wasteyard => bãi rác, wasteweir => cống thoát nước, wastewater => nước thải, wastethrift => phung phí,