Vietnamese Meaning of careful
cẩn thận
Other Vietnamese words related to cẩn thận
- in đậm
- bất cẩn
- liều lĩnh
- nóng nảy
- Phát ban
- liều lĩnh
- bất kể
- không được bảo vệ
- bất cẩn (bất cẩn)
- Không an toàn
- bất cẩn
- ngủ
- trơ trẽn
- thiếu thận trọng
- không chú ý
- bất cẩn
- vô tư lự
- không thận trọng
- thiếu thận trọng
- lỏng lẻo
- sao nhãng
- bất cẩn
- cẩu thả
- thiếu suy nghĩ
- gan dạ
- hay quên
- vô tình
- vô tình
- không có kế hoạch
Nearest Words of careful
- carefreeness => sự vô tư
- carefree => vô tư lự
- careerist => Kẻ theo chủ nghĩa sự nghiệp
- careerism => sự nghiệp chủ nghĩa
- careering => chạy nhanh
- careered => sự nghiệp
- career man => Người theo đuổi sự nghiệp
- career girl => phụ nữ có sự nghiệp
- career counseling => Tư vấn nghề nghiệp
- career => Sự nghiệp
Definitions and Meaning of careful in English
careful (a)
exercising caution or showing care or attention
careful (s)
cautiously attentive
unhurried and with care and dignity
full of cares or anxiety
mindful of the future in spending money
careful (a.)
Full of care; anxious; solicitous.
Filling with care or solicitude; exposing to concern, anxiety, or trouble; painful.
Taking care; giving good heed; watchful; cautious; provident; not indifferent, heedless, or reckless; -- often followed by of, for, or the infinitive; as, careful of money; careful to do right.
FAQs About the word careful
cẩn thận
exercising caution or showing care or attention, cautiously attentive, unhurried and with care and dignity, full of cares or anxiety, mindful of the future in s
cảnh báo,thận trọng,thận trọng,thận trọng,thận trọng,bảo thủ,ân cần,cẩn thận,Bảo vệ,chu đáo
in đậm,bất cẩn,liều lĩnh,nóng nảy,Phát ban,liều lĩnh,bất kể,không được bảo vệ,bất cẩn (bất cẩn),Không an toàn
carefreeness => sự vô tư, carefree => vô tư lự, careerist => Kẻ theo chủ nghĩa sự nghiệp, careerism => sự nghiệp chủ nghĩa, careering => chạy nhanh,