Vietnamese Meaning of attentive
chú ý
Other Vietnamese words related to chú ý
Nearest Words of attentive
- attention-getting => thu hút sự chú ý
- attentional => chú ý
- attention span => khoảng chú ý
- attention deficit hyperactivity disorder => Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD)
- attention deficit disorder => rối loạn thiếu chú ý
- attention => sự chú ý
- attentate => ám sát
- attentat => Cuộc tấn công
- attent => chú ý
- attendment => sự hiện diện
Definitions and Meaning of attentive in English
attentive (a)
(often followed by `to') giving care or attention
taking heed; giving close and thoughtful attention
attentive (a.)
Heedful; intent; observant; regarding with care or attention.
Heedful of the comfort of others; courteous.
FAQs About the word attentive
chú ý
(often followed by `to') giving care or attention, taking heed; giving close and thoughtful attentionHeedful; intent; observant; regarding with care or attentio
hấp thụ,tập trung,đắm chìm,quan tâm,lắng tai lắng tai,sâu,đính hôn,đắm chìm,say đắm,tập trung
vắng mặt,đãng trí,trừu tượng,bối rối,không chú ý,vô ý,bận tâm,không tập trung,thờ ơ,không quan tâm
attention-getting => thu hút sự chú ý, attentional => chú ý, attention span => khoảng chú ý, attention deficit hyperactivity disorder => Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD), attention deficit disorder => rối loạn thiếu chú ý,