Vietnamese Meaning of particular
đặc biệt
Other Vietnamese words related to đặc biệt
- cẩn thận
- kén chọn
- kén chọn
- quan trọng
- thanh lịch
- tinh tế
- khó tính
- chính xác
- khó tính
- kĩ lưỡng
- quá kén chọn
- khó tính
- khó tính
- tỉ mỉ
- tốt
- kén chọn
- khó tính
- kén chọn
- chọn lọc
- sáng suốt
- phân biệt
- sâu sắc
- hiểu biết
- già cônh
- khó tính
- hay vẻ hiểu biết
- chỉ trích
- dèm pha
- châm biếm
- tìm lỗi
- soi mói
- quá xét nét
- tỉ mỉ
- khó chịu
- cáu bẩn
- có gai
- nghiêm trang
- cầu kỳ
- tỉ mỉ
- buồn nôn
- cẩn thận
- nhạy cảm
- nhạy cảm
- quá tỉ mỉ
- Yêu cầu cao
- buồn nôn
- Cực kỳ kỹ tính
Nearest Words of particular
- particoloured => đa màu
- particolored buckeye => Cây hạt dẻ ngựa nhiều màu
- parti-colored => nhiều màu
- particolored => Nhiều màu
- parti-color => Hai màu
- particle physics => Vật lý hạt nhân
- particle detector => máy dò hạt
- particle board => Ván dăm
- particle beam => Chùm hạt
- particle accelerator => Máy gia tốc hạt
- particular baptist => Báp-tít đặc biệt
- particular proposition => đề nghị cụ thể
- particularisation => cụ thể hóa
- particularise => chi tiết hóa
- particularised => Cụ thể
- particularism => chủ nghĩa địa phương
- particularist => duy vật
- particularistic => theo chủ nghĩa đặc thù
- particularities => đặc điểm
- particularity => Đặc điểm
Definitions and Meaning of particular in English
particular (n)
a fact about some part (as opposed to general)
a small part that can be considered separately from the whole
(logic) a proposition that asserts something about some (but not all) members of a class
particular (s)
unique or specific to a person or thing or category
separate and distinct from others of the same group or category
surpassing what is common or usual or expected
first and most important
exacting especially about details
providing specific details or circumstances
particular (a.)
Relating to a part or portion of anything; concerning a part separated from the whole or from others of the class; separate; sole; single; individual; specific; as, the particular stars of a constellation.
Of or pertaining to a single person, class, or thing; belonging to one only; not general; not common; hence, personal; peculiar; singular.
Separate or distinct by reason of superiority; distinguished; important; noteworthy; unusual; special; as, he brought no particular news; she was the particular belle of the party.
Concerned with, or attentive to, details; minute; circumstantial; precise; as, a full and particular account of an accident; hence, nice; fastidious; as, a man particular in his dress.
Containing a part only; limited; as, a particular estate, or one precedent to an estate in remainder.
Holding a particular estate; as, a particular tenant.
Forming a part of a genus; relatively limited in extension; affirmed or denied of a part of a subject; as, a particular proposition; -- opposed to universal: e. g. (particular affirmative) Some men are wise; (particular negative) Some men are not wise.
particular (n.)
A separate or distinct member of a class, or part of a whole; an individual fact, point, circumstance, detail, or item, which may be considered separately; as, the particulars of a story.
Special or personal peculiarity, trait, or character; individuality; interest, etc.
One of the details or items of grounds of claim; -- usually in the pl.; also, a bill of particulars; a minute account; as, a particular of premises.
FAQs About the word particular
đặc biệt
a fact about some part (as opposed to general), a small part that can be considered separately from the whole, (logic) a proposition that asserts something abou
cẩn thận,kén chọn,kén chọn,quan trọng,thanh lịch,tinh tế,khó tính,chính xác,khó tính,kĩ lưỡng
Thân thiện,thoáng gió,vô tư lự,linh hoạt,thờ ơ,lỏng lẻo,khoan dung,lỏng lẻo,Áp suất thấp,dễ dãi
particoloured => đa màu, particolored buckeye => Cây hạt dẻ ngựa nhiều màu, parti-colored => nhiều màu, particolored => Nhiều màu, parti-color => Hai màu,