Vietnamese Meaning of literate
biết chữ
Other Vietnamese words related to biết chữ
- văn minh
- được giáo dục
- học thuật
- học thuật
- học thuật
- có văn hóa
- Am hiểu
- được thông báo
- chỉ dẫn
- hiểu biết
- học được
- có học thức
- lành nghề
- Học vấn cao
- mê sách
- não
- Được trồng
- dạy học
- giáo huấn
- khai sáng
- trí thức
- Cao cấp
- trí thức
- cứng nhắc
- đánh bóng
- giáo sư
- tinh chế
- được đào tạo
- Tự học
- tự học
- được đào tạo
- tinh thông
- Có giáo dục
- được thông báo
- quá học
Nearest Words of literate
- literary work => tác phẩm văn học
- literary study => nghiên cứu văn học
- literary review => Đánh giá văn học
- literary pirate => cướp biển văn học
- literary hack => Kẻ lừa đảo văn chương
- literary genre => Thể loại văn học
- literary criticism => Nhà phê bình văn học
- literary critic => nhà phê bình văn học
- literary composition => tác phẩm văn học
- literary argument => Lập luận văn học
Definitions and Meaning of literate in English
literate (n)
a person who can read and write
literate (a)
able to read and write
versed in literature; dealing with literature
literate (s)
knowledgeable and educated in one or several fields
literate (a.)
Instructed in learning, science, or literature; learned; lettered.
literate (n.)
One educated, but not having taken a university degree; especially, such a person who is prepared to take holy orders.
A literary man.
FAQs About the word literate
biết chữ
a person who can read and write, able to read and write, versed in literature; dealing with literature, knowledgeable and educated in one or several fieldsInstr
văn minh,được giáo dục,học thuật,học thuật,học thuật,có văn hóa,Am hiểu,được thông báo,chỉ dẫn,hiểu biết
tối,tối,mù chữ,thiếu văn minh,Không có học vấn,không học,Mù chữ,thô tục,Nửa biết chữ,hoang dã
literary work => tác phẩm văn học, literary study => nghiên cứu văn học, literary review => Đánh giá văn học, literary pirate => cướp biển văn học, literary hack => Kẻ lừa đảo văn chương,