Vietnamese Meaning of bookish

mê sách

Other Vietnamese words related to mê sách

Definitions and Meaning of bookish in English

Wordnet

bookish (s)

characterized by diligent study and fondness for reading

Webster

bookish (a.)

Given to reading; fond of study; better acquainted with books than with men; learned from books.

Characterized by a method of expression generally found in books; formal; labored; pedantic; as, a bookish way of talking; bookish sentences.

FAQs About the word bookish

mê sách

characterized by diligent study and fondness for readingGiven to reading; fond of study; better acquainted with books than with men; learned from books., Charac

văn học,học thuật,Am hiểu,trí thức,học được,học thuật,văn học,văn học,khoa trương,thông thái

lắm mồm,khẩu ngữ,hội thoại,quen thuộc,không chính thức,không thuộc về văn học,không ham học,mù chữ,tiếng lóng

booking office => Văn phòng đặt vé, booking clerk => nhân viên đặt chỗ, booking agent => nhân viên đặt phòng, booking => đặt phòng, bookie => người đặt cược,