Vietnamese Meaning of scholastic
học thuật
Other Vietnamese words related to học thuật
Nearest Words of scholastic
Definitions and Meaning of scholastic in English
scholastic (n)
a person who pays more attention to formal rules and book learning than they merit
a Scholastic philosopher or theologian
scholastic (a)
of or relating to schools
of or relating to the philosophical doctrine of scholasticism
scholastic (a.)
Pertaining to, or suiting, a scholar, a school, or schools; scholarlike; as, scholastic manners or pride; scholastic learning.
Of or pertaining to the schoolmen and divines of the Middle Ages (see Schoolman); as, scholastic divinity or theology; scholastic philosophy.
Hence, characterized by excessive subtilty, or needlessly minute subdivisions; pedantic; formal.
scholastic (n.)
One who adheres to the method or subtilties of the schools.
See the Note under Jesuit.
FAQs About the word scholastic
học thuật
a person who pays more attention to formal rules and book learning than they merit, a Scholastic philosopher or theologian, of or relating to schools, of or rel
học thuật,học thuật,giáo dục,học thuật,đại học,Giáo dục,trí thức,sư phạm học,mê sách,thuộc chương trình học
Hoạt động ngoại khóa,không phải học thuật,không giáo dục,Hoạt động ngoại khoá,phi hàn lâm,không học thức,không phải đại học
scholarship => học bổng, scholarly person => người học, scholarly => học thuật, scholarlike => khoa học, scholarity => học vấn,