Vietnamese Meaning of instructive
bổ ích
Other Vietnamese words related to bổ ích
Nearest Words of instructive
- instructions => hướng dẫn
- instructional => hướng dẫn
- instruction manual => Hướng dẫn sử dụng
- instruction execution => Thực hiện chỉ thị
- instruction book => Sách hướng dẫn
- instruction => chỉ dẫn
- instructing => hướng dẫn
- instructible => Có thể hướng dẫn
- instructer => Huấn luyện viên
- instructed => chỉ dẫn
- instructively => theo cách hướng dẫn
- instructor => Người hướng dẫn
- instructorship => chỉ thị
- instructress => cô giáo
- instrument => nhạc cụ
- instrument flying => Bay theo cụ
- instrument landing => hạ cánh theo dụng cụ
- instrument of execution => Dụng cụ hành hình
- instrument of punishment => Công cụ trừng phạt
- instrument panel => Bảng táp lô
Definitions and Meaning of instructive in English
instructive (a)
serving to instruct or enlighten or inform
instructive (a.)
Conveying knowledge; serving to instruct or inform; as, experience furnishes very instructive lessons.
FAQs About the word instructive
bổ ích
serving to instruct or enlighten or informConveying knowledge; serving to instruct or inform; as, experience furnishes very instructive lessons.
giáo dục,Giáo dục,chiếu sáng,thông tin,cung cấp thông tin,hướng dẫn,toàn diện,chi tiết,khai sáng,có lợi
Không thực tế,không khai sáng,không sáng sủa,Không mang tính thông tin,không mang tính giáo huấn,vô dụng,vô dụng,Không sử dụng được
instructions => hướng dẫn, instructional => hướng dẫn, instruction manual => Hướng dẫn sử dụng, instruction execution => Thực hiện chỉ thị, instruction book => Sách hướng dẫn,