Vietnamese Meaning of audit
kiểm toán
Other Vietnamese words related to kiểm toán
- kỳ thi
- Kiểm tra
- giám định
- khảo sát
- Phân tích
- kiểm tra
- kiểm tra
- cuộc điều tra
- đánh giá
- Quét
- Học
- xem
- phân tích
- Quầy thu ngân
- cận cảnh
- Phân tích giải cấu trúc
- giải phẫu
- thám hiểm
- xem lại
- Tòa dị giáo
- thẩm vấn
- nhìn
- quan sát
- Kiểm tra
- đầu dò
- kiểm tra lại
- Kiểm tra lại
- nghiên cứu
- đo đạc lại
- giám sát
- Thử lái
- Chạy thử nghiệm
- đồng hồ
Nearest Words of audit
- audit program => Chương trình kiểm toán
- audit programme => Chương trình kiểm toán
- audita querela => Kiện giải quyết tranh chấp
- audited => đã được kiểm toán
- audited account => Tài khoản đã được kiểm toán
- auditing => Kiểm toán
- audition => Buổi thử vai
- auditive => Thính giác
- auditor => kiểm toán viên
- auditorial => thính giác
Definitions and Meaning of audit in English
audit (n)
an inspection of the accounting procedures and records by a trained accountant or CPA
a methodical examination or review of a condition or situation
audit (v)
examine carefully for accuracy with the intent of verification
attend academic courses without getting credit
audit (a.)
An audience; a hearing.
An examination in general; a judicial examination.
The result of such an examination, or an account as adjusted by auditors; final account.
A general receptacle or receiver.
audit (v. t.)
To examine and adjust, as an account or accounts; as, to audit the accounts of a treasure, or of parties who have a suit depending in court.
audit (v. i.)
To settle or adjust an account.
FAQs About the word audit
kiểm toán
an inspection of the accounting procedures and records by a trained accountant or CPA, a methodical examination or review of a condition or situation, examine c
kỳ thi,Kiểm tra,giám định,khảo sát,Phân tích,kiểm tra,kiểm tra,cuộc điều tra,đánh giá,Quét
nhớ,vớt bọt,liếc (vào hoặc qua)
audiphone => máy trợ thính, audiovisual aid => Phương tiện nghe nhìn, audiovisual => thính thị, audiotape => Băng cát-sét, audiometry => Phép thử thính lực,