Vietnamese Meaning of outgoing

hướng ngoại

Other Vietnamese words related to hướng ngoại

Definitions and Meaning of outgoing in English

Wordnet

outgoing (a)

leaving a place or a position

retiring from a position or office

Wordnet

outgoing (s)

at ease in talking to others

Webster

outgoing (p. pr. & vb. n.)

of Outgo

Webster

outgoing (n.)

The act or the state of going out.

That which goes out; outgo; outlay.

The extreme limit; the place of ending.

Webster

outgoing (a.)

Going out; departing; as, the outgoing administration; an outgoing steamer.

FAQs About the word outgoing

hướng ngoại

leaving a place or a position, retiring from a position or office, at ease in talking to othersof Outgo, The act or the state of going out., That which goes out

hướng ngoại,thân thiện,hiếu khách,hoạt hình,ân huệ,vui vẻ,có tính câu lạc bộ,câu lạc bộ,giao tiếp,thân thiện

phản xã hội,Hướng nội,ẩn dật,không hoà đồng,không hòa đồng,xa cách,lạnh,ngầu,tách rời,xa

outgoes => chi tiêu, outgoer => ra đi, outgo => chi phí, outgive => làm mất, outgeneralling => Xuất sắc hơn về chiến thuật,