Vietnamese Meaning of reserved
đã đặt chỗ
Other Vietnamese words related to đã đặt chỗ
Nearest Words of reserved
- reserve officers training corps => Quân đoàn huấn luyện sĩ quan dự bị
- reserve fund => Quỹ dự trữ
- reserve clause => Điều khoản bảo lưu
- reserve city => thành phố dự trữ
- reserve bank => Ngân hàng trung ương
- reserve assets => Tài sản dự trữ
- reserve account => Tài khoản dự trữ
- reserve => dự trữ
- reservatory => hồ chứa nước
- reservative => dè dặt
Definitions and Meaning of reserved in English
reserved (a)
set aside for the use of a particular person or party
marked by self-restraint and reticence
reserved (imp. & p. p.)
of Reserve
reserved (a.)
Kept for future or special use, or for an exigency; as, reserved troops; a reserved seat in a theater.
Restrained from freedom in words or actions; backward, or cautious, in communicating one's thoughts and feelings; not free or frank.
FAQs About the word reserved
đã đặt chỗ
set aside for the use of a particular person or party, marked by self-restraint and reticenceof Reserve, Kept for future or special use, or for an exigency; as,
kiềm chế,im lặng,xa cách,kín tiếng,bị ức chế,Hướng nội,súc tích,kín tiếng,ít nói,không giao tiếp
lắm mồm,giao tiếp,hội thoại,nhiều lời,lắm lời,thẳng thắn,hay nói,lắm lời,Không giữ chỗ,thanh nhạc
reserve officers training corps => Quân đoàn huấn luyện sĩ quan dự bị, reserve fund => Quỹ dự trữ, reserve clause => Điều khoản bảo lưu, reserve city => thành phố dự trữ, reserve bank => Ngân hàng trung ương,