Vietnamese Meaning of outgrowth
sự tăng trưởng
Other Vietnamese words related to sự tăng trưởng
Nearest Words of outgrowth
Definitions and Meaning of outgrowth in English
outgrowth (n)
a natural consequence of development
the gradual beginning or coming forth
a natural prolongation or projection from a part of an organism either animal or plant
outgrowth (n.)
That which grows out of, or proceeds from, anything; an excrescence; an offshoot; hence, a result or consequence.
FAQs About the word outgrowth
sự tăng trưởng
a natural consequence of development, the gradual beginning or coming forth, a natural prolongation or projection from a part of an organism either animal or pl
tăng trưởng,chân tay,nhánh,mầm,tăng sinh,Cành,Cành cây,cành,nụ hoa,hoa
căn cứ,cơ sở,vì,sự cân nhắc,yếu tố,dịp,lý do,tiền đề,quan hệ nhân quả,định thức
outgrown => quá lớn, outgrowing => phát triển vượt ra ngoài, outgrow => lớn hơn, outground => đất lộ, outgrew => lớn hơn,