Vietnamese Meaning of initiated
bắt đầu
Other Vietnamese words related to bắt đầu
- có kinh nghiệm
- đã được lắp đặt
- đã thực hành
- thực hành
- đã chuẩn bị
- có đủ điều kiện
- dạy
- được đào tạo
- dạy kèm
- có thể
- đạt được
- toàn diện
- có năng lực
- được giáo dục
- kết thúc
- Tài năng
- hiểu biết
- thành thạo
- được đào tạo
- dày dặn
- lành nghề
- Đa năng
- tinh thông
- Cựu binh
- át
- thành thạo
- thuận cả hai tay
- Có thẩm quyền
- hoàn hảo
- khéo léo
- khéo léo
- chuyên gia
- khéo léo
- chủ
- thành thạo
- đánh bóng
- chuyên gia
- khéo léo
- trơn
- tài năng
- toàn diện
- điêu luyện
- nghiệp dư
- nghiệp dư
- nghiệp dư
- thiếu kinh nghiệm
- Kém kinh nghiệm
- không chuyên nghiệp
- chưa bắt đầu
- không chuẩn bị
- không chuyên nghiệp
- không có chuyên môn
- vụng về
- vụng về
- Thích gì làm nấy
- tự học
- không đủ điều kiện
- Không có học vấn
- vụng về
- không học
- không qua đào tạo
- chưa được đào tạo
- Thầy lang
- Lề đường
- vụng về
- vụng về
- vụng về
Nearest Words of initiated
Definitions and Meaning of initiated in English
initiated (imp. & p. p.)
of Initiate
FAQs About the word initiated
bắt đầu
of Initiate
có kinh nghiệm,đã được lắp đặt,đã thực hành,thực hành,đã chuẩn bị,có đủ điều kiện,dạy,được đào tạo,dạy kèm,có thể
nghiệp dư,nghiệp dư,nghiệp dư,thiếu kinh nghiệm,Kém kinh nghiệm,không chuyên nghiệp,chưa bắt đầu,không chuẩn bị,không chuyên nghiệp,không có chuyên môn
initiate => khởi xướng, initially => ban đầu, initialize => khởi tạo, initialization => khởi tạo, initialism => chữ viết tắt,