FAQs About the word in full

đầy đủ

referring to a quantity

nổ,chật ních,đông đúc,đầy,mứt,đầy tải,đóng gói,Nhồi,đầy,đầy tràn

Trần trụi,trống,không có,rỗng,không đầy đủ,không đầy đủ,Không đủ,ngắn,khắt khe,trống

in front => trước, in force => có hiệu lực, in for => cho, in flight => trong lúc bay, in fiscal matters => trong các vấn đề tài chính,