FAQs About the word in evidence

bằng chứng

clearly to be seen

Tài liệu,bằng chứng,Lời khai,xác nhận,Xác nhận,tài liệu,sự xác nhận,di chúc,Lời chứng thực,xác thực

cáo buộc,Sự buộc tội,giả thiết,phí,bác bỏ,giả định,bác bỏ,bác bỏ,phỏng đoán,đoán

in everyone's thoughts => trong suy nghĩ của mọi người, in essence => về cơ bản, in esse => trong thực tại, in effect => trên thực tế, in earnest => nghiêm túc,