Vietnamese Meaning of angular
góc cạnh
Other Vietnamese words related to góc cạnh
- xương
- gầy
- mảnh mai
- gầy
- xương xẩu
- gầy
- thanh mảnh
- tiều tụy
- Gầy
- mềm mại
- gầy
- gầy gò
- gầy
- gầy gò
- bộ xương
- ốm
- mảnh mai
- gầy
- mảnh dẻ
- Cắt tỉa
- mềm dẻo
- gân guốc
- biếng ăn
- Chán ăn tinh thần
- như tử thi
- sạch sẽ chân tay
- gầy còm
- ít béo
- cao và gầy
- cao lêu ngêu
- gầy
- ít
- gầy
- véo
- yếu
- gầy
- lau sậy
- nhẹ
- dự phòng
- Chân dài
- có dạng dây
- Mảnh khảnh
- Mảnh khảnh
- như ong đất
- cỏ dại
- héo
- chán ăn
- kéo sợi
Nearest Words of angular
- angular acceleration => Gia tốc góc
- angular artery => động mạch góc
- angular distance => Khoảng cách góc
- angular momentum => moment động lượng
- angular position => Vị trí góc
- angular shape => Hình có góc
- angular vein => tĩnh mạch góc
- angular velocity => tốc độ góc
- angularity => góc cạnh
- angularly => Góc cạnh
Definitions and Meaning of angular in English
angular (a)
measured by an angle or by the rate of change of an angle
having angles or an angular shape
angular (a.)
Relating to an angle or to angles; having an angle or angles; forming an angle or corner; sharp-cornered; pointed; as, an angular figure.
Measured by an angle; as, angular distance.
Fig.: Lean; lank; raw-boned; ungraceful; sharp and stiff in character; as, remarkably angular in his habits and appearance; an angular female.
angular (n.)
A bone in the base of the lower jaw of many birds, reptiles, and fishes.
FAQs About the word angular
góc cạnh
measured by an angle or by the rate of change of an angle, having angles or an angular shapeRelating to an angle or to angles; having an angle or angles; formin
xương,gầy,mảnh mai,gầy,xương xẩu,gầy,thanh mảnh,tiều tụy,Gầy,mềm mại
cơ bắp,cơ bắp,cồng kềnh,Cường tráng,đồ sộ,lùn tịt,Thịt nhiều,nặng,nặng trịch,husky
anguished => Khổ sở, anguish => đau đớn, anguis fragilis => Thằn lằn chậm chạp, anguis => rắn, anguineous => rắn,