Vietnamese Meaning of rot
thối
Other Vietnamese words related to thối
- ba la ba la
- giường tầng
- nước dãi
- phân
- vớ vẩn
- các loại hạt
- sự ngớ ngẩn
- sự vô lý
- Sốt táo
- vớ vẩn
- nhảm nhí
- mạn dưới nước
- nói nhảm
- người lắm mồm
- Lảm nhảm
- nhảm nhí
- vô lý
- con bò đực
- Buncombe
- Vớ vẩn
- nhảm nhí
- Vớ vẩn
- sự điên rồ
- nồi
- nhảm nhí
- vi-ô-lông
- vớ vẩn
- điên rồ
- kẹo mềm
- vớ vẩn
- Bịp bợm
- lừa dối
- Lừa đảo
- Sự điên rồ
- nhạc jazz
- Sự điên rồ
- Vô nghĩa
- vớ vẩn
- vớ vẩn
- vô nghĩa
- punk
- Lời bịa đặt
- Ngu ngốc
- Vô nghĩa
- vớ vẩn
- vớ vẩn
- vớ vẩn
- đậu
- nói nhảm
- cứt
- Vô nghĩa
- vớ vẩn
- Vô lý
- Khúc côn cầu trên băng
- vô lý
- nerts
- phi lý
- blarney
- sự ngu ngốc
- vớ vẩn
- vải flanen
- khí
- Hy Lạp
- hoodoo
- Không khí nóng
- bậy bạ
- sự yếu đuối
- sự trống rỗng
- điên loạn
- Trò khỉ
- ánh trăng
- Vô nghĩa
- nhảm nhí
- vô nghĩa
- bùn
- trò hề
- hư không
- Lạ lùng
- Khỉ
- trò hề
Nearest Words of rot
Definitions and Meaning of rot in English
rot (n)
a state of decay usually accompanied by an offensive odor
(biology) the process of decay caused by bacterial or fungal action
unacceptable behavior (especially ludicrously false statements)
rot (v)
break down
become physically weaker
rot (v. i.)
To undergo a process common to organic substances by which they lose the cohesion of their parts and pass through certain chemical changes, giving off usually in some stages of the process more or less offensive odors; to become decomposed by a natural process; to putrefy; to decay.
Figuratively: To perish slowly; to decay; to die; to become corrupt.
rot (v. t.)
To make putrid; to cause to be wholly or partially decomposed by natural processes; as, to rot vegetable fiber.
To expose, as flax, to a process of maceration, etc., for the purpose of separating the fiber; to ret.
rot (n.)
Process of rotting; decay; putrefaction.
A disease or decay in fruits, leaves, or wood, supposed to be caused by minute fungi. See Bitter rot, Black rot, etc., below.
A fatal distemper which attacks sheep and sometimes other animals. It is due to the presence of a parasitic worm in the liver or gall bladder. See 1st Fluke, 2.
FAQs About the word rot
thối
a state of decay usually accompanied by an offensive odor, (biology) the process of decay caused by bacterial or fungal action, unacceptable behavior (especiall
ba la ba la,giường tầng,nước dãi,phân,vớ vẩn,các loại hạt,sự ngớ ngẩn,sự vô lý,Sốt táo,vớ vẩn
óc phán đoán,óc phán đoán,phán quyết,Lý trí,tính hợp lý,giác quan,Sắc sảo,phán quyết,sáng suốt,sự khôn ngoan
rosy-purple => Màu tím hồng, rosy-colored => Màu hồng, rosy-cheeked => có đôi má ửng hồng, rosy boa => Rắn bâu hồng, rosy => hồng** (hồng),