Vietnamese Meaning of pensiveness
đăm chiêu
Other Vietnamese words related to đăm chiêu
- trầm tư
- u sầu
- phản xạ
- ủ rũ
- ân cần
- Phân tích
- đang ấp
- nhận thức
- hướng nội
- hợp lý
- Thiền định
- sự suy ngẫm
- triết học
- Triết học
- Động vật nhai lại
- Suy ngẫm
- nghiêm túc
- trang nghiêm
- u ám
- trừu tượng
- phân tích
- cố ý
- nghiêm túc
- nấm mộ
- bận tâm
- có mục đích
- hợp lý
- hồi cứu
- an thần
- tự phản chiếu
- nghiêm túc
- nghiêm trọng
- tỉnh táo
Nearest Words of pensiveness
- pensively => chăm chú
- pensived => lặng lẽ suy nghĩ (lãŋ lẽ suy nghĩ)
- pensive => trầm tư
- pensioning => hưu trí
- pensioner => người hưởng lương hưu
- pensioned => người về hưu
- pensionary => người nhận lương hưu
- pensionaries => người hưu trí
- pensionable => đủ điều kiện nhận lương hưu
- pension plan => Kế hoạch hưu trí
- penstemon => Penstemon
- penstemon barbatus => Penstemon barbatus
- penstemon centranthifolius => Penstemon centranthifolius
- penstemon cyananthus => Penstemon cyananthus
- penstemon davidsonii => Penstemon davidsonii
- penstemon deustus => Penstemon deustus
- penstemon dolius => Penstemon dolius
- penstemon fruticosus => Penstemon fruticosus
- penstemon linarioides => Penstemon lá lanh
- penstemon newberryi => Penstemon newberryi
Definitions and Meaning of pensiveness in English
pensiveness (n)
persistent morbid meditation on a problem
deep serious thoughtfulness
pensiveness (n.)
The state of being pensive; serious thoughtfulness; seriousness.
FAQs About the word pensiveness
đăm chiêu
persistent morbid meditation on a problem, deep serious thoughtfulnessThe state of being pensive; serious thoughtfulness; seriousness.
trầm tư,u sầu,phản xạ,ủ rũ,ân cần,Phân tích,đang ấp,nhận thức,hướng nội,hợp lý
cợt nhả,phù phiếm,đãng trí,không suy nghĩ,hay thay đổi,điên rồ,vô tâm,thiếu suy nghĩ,không suy nghĩ,vô não
pensively => chăm chú, pensived => lặng lẽ suy nghĩ (lãŋ lẽ suy nghĩ), pensive => trầm tư, pensioning => hưu trí, pensioner => người hưởng lương hưu,