Vietnamese Meaning of high-toned
cao giọng
Other Vietnamese words related to cao giọng
- giai cấp tư sản
- não
- văn minh
- Được trồng
- có văn hóa
- lịch sự
- trí thức
- trí thức
- nhà trí thức
- đánh bóng
- trí thức
- đạt được
- dân sự
- quốc tế
- lịch sự
- lịch sự
- được giáo dục
- Am hiểu
- Cao cấp
- hiểu biết
- học được
- biết chữ
- lịch sự
- tầng lớp trung lưu
- lịch sự
- tinh chế
- học thuật
- tinh xảo
- Lịch sự
- Có giáo dục
- Học vấn cao
Nearest Words of high-toned
Definitions and Meaning of high-toned in English
high-toned (s)
pretentiously elegant
high-toned (a.)
High in tone or sound.
Elevated; high-principled; honorable.
FAQs About the word high-toned
cao giọng
pretentiously elegantHigh in tone or sound., Elevated; high-principled; honorable.
giai cấp tư sản,não,văn minh,Được trồng,có văn hóa,lịch sự,trí thức,trí thức,nhà trí thức,đánh bóng
man rợ,man rợ,Thô,mù chữ,thô tục,miền,mộc mạc,thiếu văn minh,Không có văn hóa,Không có học vấn
high-ticket => Đắt tiền, highth => chiều cao, high-tension => cao áp, hightener => thuốc tẩy trắng, high-tech => Công nghệ cao,