Vietnamese Meaning of high-water mark
vạch nước triều cao
Other Vietnamese words related to vạch nước triều cao
- đỉnh
- đỉnh cao
- chiều cao
- đỉnh
- đỉnh cao
- trên cùng
- thiên đỉnh
- Đỉnh cao
- Điểm viễn địa
- đá chắn đỉnh
- cao trào
- uốn lượn
- Mào
- vương miện
- Thủy triều
- đầu
- giữa trưa
- Tô sáng
- kinh tuyến
- Tốt nhất
- Trưa
- tổng
- hội nghị thượng đỉnh
- tuyệt vời
- hoa
- hoa
- nón lưỡi trai
- trần nhà
- cực đoan
- chi
- hoa
- vinh quang
- thời kì hoàng kim
- cao
- trưa
- số nguyên tố
- mái nhà
- tiền boa
- Đỉnh
Nearest Words of high-water mark
- highway => Đoạn đường cao tốc
- highway code => Luật giao thông đường bộ
- highway engineer => Kỹ sư đường bộ
- highway system => Hệ thống đường cao tốc
- highwayman => Đạo tặc
- highwaymen => cướp đường
- high-wrought => Đao to bão
- high-yield => có lợi nhuận cao
- high-yield bond => Trái phiếu lợi tức cao
- higi => higi
Definitions and Meaning of high-water mark in English
high-water mark (n)
a line marking the highest level reached
FAQs About the word high-water mark
vạch nước triều cao
a line marking the highest level reached
đỉnh,đỉnh cao,chiều cao,đỉnh,đỉnh cao,trên cùng,thiên đỉnh,Đỉnh cao,Điểm viễn địa,đá chắn đỉnh
căn cứ,Đáy,chân,đáy vực sâu,Thẳm sâu,tối thiểu,điểm thấp nhất
highwater => lũ, high-warp loom => Máy dệt sợi dọc cao, high-voltage => điện áp cao, high-vitamin diet => Chế độ ăn nhiều vitamin, high-velocity => tốc độ cao,