FAQs About the word flood tide

Thủy triều

the highest point of anything conceived of as growing or developing or unfolding, the occurrence of incoming water (between a low tide and the following high ti

lũ lụt,lũ quét,tuyết lở,Phòng tắm,Bão tuyết,đục thủy tinh thể,trận đại hồng thủy,dòng vào,Lũ lụt,Niagara

hạn hán,nhỏ giọt,hạn hán,rỉ,dẫn bóng

flood plain => Vùng đồng bằng bị ngập, flood out => lũ lụt, flood lamp => Đèn pha, flood in => lũ, flood control => Kiểm soát lũ lụt,