FAQs About the word outpouring

tuôn ra

a natural flow of ground water, a sudden rapid flow (as of water), the pouring forth of a fluid, the rapid and continuous delivery of linguistic communication (

xuất hành,luồng,chuyến bay,phun trào,dòng chảy ra,sự tuôn trào,vội vàng,người di cư,cống rãnh,nước rút

lũ lụt,thông lượng,dòng chảy vào,dòng vào,trận đại hồng thủy,dòng khởi động,Lũ lụt,tràn,Sông,Dòng chảy

outpour => sự tuôn trào, outpost => Tiền đồn, outport => cảng, outpoise => vượt trội, outpoint => điểm ra,