Vietnamese Meaning of apogee

Điểm viễn địa

Other Vietnamese words related to Điểm viễn địa

Definitions and Meaning of apogee in English

Wordnet

apogee (n)

a final climactic stage

apoapsis in Earth orbit; the point in its orbit where a satellite is at the greatest distance from the Earth

Webster

apogee (n.)

That point in the orbit of the moon which is at the greatest distance from the earth.

Fig.: The farthest or highest point; culmination.

FAQs About the word apogee

Điểm viễn địa

a final climactic stage, apoapsis in Earth orbit; the point in its orbit where a satellite is at the greatest distance from the EarthThat point in the orbit of

đỉnh,đỉnh cao,chiều cao,đỉnh,đỉnh cao,trên cùng,thiên đỉnh,Đỉnh cao,đá chắn đỉnh,cao trào

căn cứ,Đáy,chân,điểm thấp nhất,Thẳm sâu,tối thiểu,đáy vực sâu

apogean => Điểm viễn địa, apogeal => cực điểm, apogamy => Bất thụ sinh sản, apogamous => vô tính đơn bội, apogamic => thụ phấn,