Vietnamese Meaning of sophisticated
tinh xảo
Other Vietnamese words related to tinh xảo
- Xanh lá cây
- ngây thơ, hồn nhiên, trong sáng
- thiếu kinh nghiệm
- ngây thơ
- vô tội
- ngây thơ
- miền
- Thô
- mộc mạc
- Không tinh tế
- chưa được đào tạo
- không thuộc về trần gian
- ngây thơ
- non nớt
- trẻ con
- chủ nghĩa duy tâm
- Không thực tế
- giáo xứ
- dễ dàng
- thiếu văn minh
- Không có văn hóa
- Không tinh chế
- mở to mắt
- đơn giản
- dân Phi-li-xtinh
- mộc mạc
- không phê bình
- không biết
Nearest Words of sophisticated
Definitions and Meaning of sophisticated in English
sophisticated (a)
having or appealing to those having worldly knowledge and refinement and savoir-faire
sophisticated (s)
ahead in development; complex or intricate
intellectually appealing
FAQs About the word sophisticated
tinh xảo
having or appealing to those having worldly knowledge and refinement and savoir-faire, ahead in development; complex or intricate, intellectually appealing
quốc tế,thông minh,chán,văn minh,có văn hóa,có kinh nghiệm,đánh bóng,thực dụng,tỉnh táo,thế tục
Xanh lá cây,ngây thơ, hồn nhiên, trong sáng,thiếu kinh nghiệm,ngây thơ,vô tội,ngây thơ,miền,Thô,mộc mạc,Không tinh tế
sophisticate => phức tạp, sophistical => ngoan cố, sophistic => tinh vi, sophist => Nhà ngụy biện (nhà ngụy biện), sophism => Lý luận ngụy biện,