FAQs About the word canopied

có mái che

covered with or as with a canopy

được che phủ,có bóng râm,có bóng,được bảo vệ,tối,tối,râm,râm mát,râm mát,có mây

sáng,xuất sắc,chói lóa,phơi bày,được chiếu sáng,bóng đèn sợi đốt,ánh sáng,sáng,sáng,sáng ngời

canopic vase => bình canopic, canopic jar => Lọ đựng bình đựng nội tạng, canopes => lọ đựng tro cốt, canoodle => vuốt ve, canonship => giáo luật,