Vietnamese Meaning of canonization
Phong thánh
Other Vietnamese words related to Phong thánh
Nearest Words of canonization
Definitions and Meaning of canonization in English
canonization (n)
(Roman Catholic and Eastern Orthodox Church) the act of admitting a deceased person into the canon of saints
canonization (n.)
The final process or decree (following beatifacation) by which the name of a deceased person is placed in the catalogue (canon) of saints and commended to perpetual veneration and invocation.
The state of being canonized or sainted.
FAQs About the word canonization
Phong thánh
(Roman Catholic and Eastern Orthodox Church) the act of admitting a deceased person into the canon of saintsThe final process or decree (following beatifacation
thờ phụng,giống như,Thờ phượng,tôn sùng,thần thánh hóa,cưng chiều (ai đó),Thờ anh hùng,ngưỡng mộ,Tôn trọng,tôn sùng
khinh thường,Sự khinh thường,Ghét,coi thường,coi thường,coi thường,đặt xuống,khinh miệt
canonistic => chính thống, canonist => Chuyên gia luật giáo hội, canonised => được phong thánh, canonise => tôn phong, canonisation => Phong thánh,