Vietnamese Meaning of approve
chấp thuận
Other Vietnamese words related to chấp thuận
- chấp nhận
- ủy quyền
- xác nhận
- Ủng hộ
- hoàn thành
- phê chuẩn
- công nhận
- thừa nhận
- Xác nhận
- chấp thuận
- chính thức hóa
- được
- được
- lệnh trừng phạt
- Biển báo
- lệnh bắt giữ
- cho phép
- phước lành
- phong thánh
- chứng nhận
- rõ ràng
- kích hoạt
- phê chuẩn
- tán thành
- ban đầu
- hợp pháp hóa
- giấy phép
- thông qua
- giấy phép
- Con dấu cao su
- thánh hóa
- xác nhận
Nearest Words of approve
- approvance => Sự chấp thuận
- approval => Phê duyệt
- approvable => Có thể chấp thuận được.
- appropriator => người chiếm đoạt
- appropriative => chiếm đoạt
- appropriation bill => Dự thảo luật ngân sách
- appropriation => chiếm dụng
- appropriating => sự chiếm đoạt
- appropriateness => Tính phù hợp
- appropriately => thích hợp
Definitions and Meaning of approve in English
approve (v)
give sanction to
judge to be right or commendable; think well of
approve (v. t.)
To show to be real or true; to prove.
To make proof of; to demonstrate; to prove or show practically.
To sanction officially; to ratify; to confirm; as, to approve the decision of a court-martial.
To regard as good; to commend; to be pleased with; to think well of; as, we approve the measured of the administration.
To make or show to be worthy of approbation or acceptance.
To make profit of; to convert to one's own profit; -- said esp. of waste or common land appropriated by the lord of the manor.
FAQs About the word approve
chấp thuận
give sanction to, judge to be right or commendable; think well ofTo show to be real or true; to prove., To make proof of; to demonstrate; to prove or show pract
chấp nhận,ủy quyền,xác nhận,Ủng hộ,hoàn thành,phê chuẩn,công nhận,thừa nhận,Xác nhận,chấp thuận
suy giảm,phủ nhận,cấm,không chấp thuận,cấm,tiêu cực,cấm,từ chối,phủ quyết,cấm
approvance => Sự chấp thuận, approval => Phê duyệt, approvable => Có thể chấp thuận được., appropriator => người chiếm đoạt, appropriative => chiếm đoạt,