Vietnamese Meaning of hypercriticism

Sự chỉ trích thái quá, quá gay gắt

Other Vietnamese words related to Sự chỉ trích thái quá, quá gay gắt

Definitions and Meaning of hypercriticism in English

Webster

hypercriticism (n.)

Excessive criticism, or unjust severity or rigor of criticism; zoilism.

FAQs About the word hypercriticism

Sự chỉ trích thái quá, quá gay gắt

Excessive criticism, or unjust severity or rigor of criticism; zoilism.

thích bắt bẻ,nhà phê bình,Người phê bình,người hay ca cẩm,Người cavil,người kiểm duyệt,người buộc tội,kẻ bôi nhọ danh dự,hạ thấp,kẻ chỉ trích

người ca ngợi,người đề cử

hypercriticise => phê phán quá đáng, hypercritically => quá chỉ trích, hypercritical => soi mói, hypercritic => Siêu phê bình, hypercoaster => Tàu lượn siêu tốc,