Vietnamese Meaning of ranter

kẻ càu nhàu

Other Vietnamese words related to kẻ càu nhàu

Definitions and Meaning of ranter in English

Wordnet

ranter (n)

someone who rants and raves; speaks in a violent or loud manner

Webster

ranter (n.)

A noisy talker; a raving declaimer.

One of a religious sect which sprung up in 1645; -- called also Seekers. See Seeker.

One of the Primitive Methodists, who seceded from the Wesleyan Methodists on the ground of their deficiency in fervor and zeal; -- so called in contempt.

FAQs About the word ranter

kẻ càu nhàu

someone who rants and raves; speaks in a violent or loud mannerA noisy talker; a raving declaimer., One of a religious sect which sprung up in 1645; -- called a

người khuyên răn,người hay than phiền,đứa khóc nhè,người càu nhàu,diễn giả,kẻ càu nhàu,đường ray,người khiển trách,người trách móc,mắng mỏ

người ca ngợi,người đề cử

ranted => kêu ca, rant => lời phàn nàn, ransomless => không trả tiền chuộc, ransoming => tiền chuộc, ransomer => kẻ bắt cóc,