Vietnamese Meaning of ranter
kẻ càu nhàu
Other Vietnamese words related to kẻ càu nhàu
- người khuyên răn
- người hay than phiền
- đứa khóc nhè
- người càu nhàu
- diễn giả
- kẻ càu nhàu
- đường ray
- người khiển trách
- người trách móc
- mắng mỏ
- kẻ hay than vãn
- kẻ tấn công
- Tiền đạo
- Người lên án
- người buộc tội
- nhà phê bình
- nhà phê bình
- kẻ tố cáo
- Nhà phê bình
- kìm
- càu nhàu
- người hay phàn nàn
- người hay soi mói
- luật sư mánh khoé
- người chỉ trích
- người trách móc
- người hạ thấp
- người hay phàn nàn
- người hay ca cẩm
- người trừng phạt
- Người cavil
- thích bắt bẻ
- người kiểm duyệt
- Người phê bình
- đấng đóng đinh
- phê phán
- kẻ bôi nhọ danh dự
- kẻ chế giễu
- hạ thấp
- kẻ chỉ trích
- người cầu toàn
- chốt cửa
- người hay bắt lỗi
Nearest Words of ranter
Definitions and Meaning of ranter in English
ranter (n)
someone who rants and raves; speaks in a violent or loud manner
ranter (n.)
A noisy talker; a raving declaimer.
One of a religious sect which sprung up in 1645; -- called also Seekers. See Seeker.
One of the Primitive Methodists, who seceded from the Wesleyan Methodists on the ground of their deficiency in fervor and zeal; -- so called in contempt.
FAQs About the word ranter
kẻ càu nhàu
someone who rants and raves; speaks in a violent or loud mannerA noisy talker; a raving declaimer., One of a religious sect which sprung up in 1645; -- called a
người khuyên răn,người hay than phiền,đứa khóc nhè,người càu nhàu,diễn giả,kẻ càu nhàu,đường ray,người khiển trách,người trách móc,mắng mỏ
người ca ngợi,người đề cử
ranted => kêu ca, rant => lời phàn nàn, ransomless => không trả tiền chuộc, ransoming => tiền chuộc, ransomer => kẻ bắt cóc,