FAQs About the word habitual

thói quen

commonly used or practiced; usualFormed or acquired by habit or use., According to habit; established by habit; customary; constant; as, the habiual practice of

mãn tính,nghiện,đã xác nhận,ngoan cố,tự nhiên,dai dẳng,đều đặn,loạt phim,ổn định,bướng bỉnh

ngắt quãng,thỉnh thoảng,không quen,chưa sử dụng

habiting => sinh sống, habit-forming => tạo thói quen, habited => có người ở, habitator => môi trường sống, habitation => nhà ở,