Vietnamese Meaning of habitual
thói quen
Other Vietnamese words related to thói quen
- mãn tính
- nghiện
- đã xác nhận
- ngoan cố
- tự nhiên
- dai dẳng
- đều đặn
- loạt phim
- ổn định
- bướng bỉnh
- quen
- phù hợp
- sinh ra
- bẩm sinh
- ăn sâu bám rễ
- Rễ sâu
- Kiên định
- bám rễ
- quen
- giao phối cận huyết
- nghiêng
- không thể cải chính
- nội tại
- bẩm sinh
- Nội tại
- bướng bỉnh
- dễ bị
- Lặp lại
- không thay đổi
- không bao giờ sai
- Không tái thiết
- không tái sinh
- đã sử dụng
- quen
Nearest Words of habitual
Definitions and Meaning of habitual in English
habitual (s)
commonly used or practiced; usual
habitual (n.)
Formed or acquired by habit or use.
According to habit; established by habit; customary; constant; as, the habiual practice of sin.
FAQs About the word habitual
thói quen
commonly used or practiced; usualFormed or acquired by habit or use., According to habit; established by habit; customary; constant; as, the habiual practice of
mãn tính,nghiện,đã xác nhận,ngoan cố,tự nhiên,dai dẳng,đều đặn,loạt phim,ổn định,bướng bỉnh
ngắt quãng,thỉnh thoảng,không quen,chưa sử dụng
habiting => sinh sống, habit-forming => tạo thói quen, habited => có người ở, habitator => môi trường sống, habitation => nhà ở,