Vietnamese Meaning of intermittent
ngắt quãng
Other Vietnamese words related to ngắt quãng
Nearest Words of intermittent
- intermittent claudication => Tắc nghẽn mạch máu ngoại vi
- intermittent cramp => Vọp bẻ không liên tục
- intermittent tetanus => Uốn ván hồi quy
- intermittently => gián đoạn
- intermitting => ngắt quãng
- intermittingly => từng đợt
- intermix => trộn
- intermixedly => lẫn lộn
- intermixture => hỗn hợp
- intermobility => Tương tác
Definitions and Meaning of intermittent in English
intermittent (s)
stopping and starting at irregular intervals
intermittent (a.)
Coming and going at intervals; alternating; recurrent; periodic; as, an intermittent fever.
intermittent (n.)
An intermittent fever or disease.
FAQs About the word intermittent
ngắt quãng
stopping and starting at irregular intervalsComing and going at intervals; alternating; recurrent; periodic; as, an intermittent fever., An intermittent fever o
định kỳ,định kỳ,định kỳ,liên tục,thỉnh thoảng,gián đoạn,tạp chí,theo mùa,luân phiên,xen kẽ
hằng số,liên tục,vĩnh cửu,liên tục,vĩnh cửu,liên tục,vĩnh cửu,vô tận
intermittency => sự gián đoạn, intermittence => gián đoạn, intermitted => ngắt quãng, intermit => ngắt quãng, intermissive => ngắt quãng,