FAQs About the word habituate

quen

take or consume (regularly or habitually), make psychologically or physically used (to something)To make accustomed; to accustom; to familiarize., To settle as

thường xuyên,ám ảnh,chuyến thăm,ảnh hưởng,treo (vào),dùng đến,tham gia,gọi (cho hoặc đến),cắm trại (bên ngoài),ghé qua

tránh,thoát,né tránh,lắc,tránh,tránh né,Vịt,lẩn tránh,tránh

habitually => thường, habitual criminal => tội phạm quen gây án, habitual abortion => phá thai theo thói quen, habitual => thói quen, habiting => sinh sống,