Vietnamese Meaning of inclined
nghiêng
Other Vietnamese words related to nghiêng
Nearest Words of inclined
- incline bench press => Tạ đòn nằm đẩy nghiêng
- incline => độ dốc
- inclinatory => máy đo độ nghiêng
- inclination of an orbit => Độ nghiêng của quỹ đạo
- inclination => khuynh hướng
- inclinableness => Xu hướng
- inclinable => có thể nghiêng
- inclementness => Thời tiết khắc nghiệt
- inclemently => khắc nghiệt
- inclement => khắc nghiệt
Definitions and Meaning of inclined in English
inclined (a)
(often followed by `to') having a preference, disposition, or tendency
at an angle to the horizontal or vertical position
inclined (s)
having made preparations
inclined (imp. & p. p.)
of Incline
inclined (p. p. & a.)
Having a leaning or tendency towards, or away from, a thing; disposed or moved by wish, desire, or judgment; as, a man inclined to virtue.
Making an angle with some line or plane; -- said of a line or plane.
Bent out of a perpendicular position, or into a curve with the convex side uppermost.
FAQs About the word inclined
nghiêng
(often followed by `to') having a preference, disposition, or tendency, at an angle to the horizontal or vertical position, having made preparationsof Incline,
vui mừng,Sẵn sàng,sẵn lòng,Thuận tình,có khuynh hướng,hào hứng,tinh thần,tử tế,đã chuẩn bị,dễ chịu
miễn cưỡng,không muốn,ghê tởm,không muốn,ghê tởm,,kín tiếng,không kiểm soát được
incline bench press => Tạ đòn nằm đẩy nghiêng, incline => độ dốc, inclinatory => máy đo độ nghiêng, inclination of an orbit => Độ nghiêng của quỹ đạo, inclination => khuynh hướng,